Working Hours: 9h:00 – 21h:00 | 📞 0903.702.885 | 📧 ruouvanghanghieu@gmail.com
Blended Scotch Whisky được hiểu thế nào?
Là sự pha trộn của một hoặc nhiều Single Malt với một hoặc nhiều Single Grain với nhau.
Loại rượu phối trộn này chiếm 90% thị phần, được ưa chuộng ở các thị trường ngoài Scotland, đặc biệt là châu Á. Các thương hiệu phổ biến, quen tên thì kể không hết, ví dụ như Johnnie Walker, Chivas Regal, Ballantine,…
Tỷ lệ pha trộn trong Blended Whisky,
Không có một tỷ lệ cố định nào cả và tỷ lệ này sẽ khác biệt giữa các nhà phối chế. Không có chủ thương hiệu nào sẵn sàng tiết lộ tỷ lệ của các loại whisky khác nhau được sử dụng, những bậc thầy phối chế quyết định tỷ lệ tuỳ theo tính chất / đặc tính của sự pha trộn. Đặc tính này được xác định không chỉ bởi tỷ lệ Malt whisky và Grain Whisky trong hỗn hợp rượu, mà còn bởi các yếu tố như độ tuổi của whisky, thành phần và cách thức mà họ kết hợp để đưa ra những phẩm chất tốt nhất của rượu.
Các điều kiện thỏa mãn Scotch Whisky là rượu whisky sản xuất ở Scotland:
a. Được chưng cất ở một nhà máy chưng cất tại Scotland từ nước và mạch nha lúa mạch ( có thể thêm các loại ngũ cốc khác) đảm bảo điều kiện:
- Xử lý ở nhà máy chưng cất thành một dịch ngâm (mash) ;
Được chuyển đổi tại nhà máy chưng cất thành chất nền lên men bởi hệ thống - Enzyme nội sinh lên men ở nhà máy chưng cất chỉ bằng việc bổ sung men;
- Được chưng cất ở một nồng độ cồn dưới 94,8% để các sản phẩm chưng cất có mùi thơm và hương vị có nguồn gốc từ các nguyên liệu được sử dụng và phương pháp sản xuất;
b. Được trưởng thành trong thùng gỗ sồi có dung tích không quá 700 lít.
c. Được trưởng thành ở Scotland và trong thời gian không ít hơn ba năm.
d. Được trưởng thành trong một kho đặc biệt hoặc một nơi được cấp phép.
e. Vẫn giữ được màu sắc, mùi thơm và hương vị có nguồn gốc từ các nguyên liệu được sử dụng, phương pháp sản xuất và quá trình trưởng thành.
f. Không được thêm bất cứ phụ gia nào khác ngoại trừ: Nước và Caramel.
g. Có nồng độ cồn tối thiểu tính theo thể tích 40%.
🥃 Blended Scotch Whisky
-
950,000VND
-
1,200,000VND
-
5,450,000VND
-
2,750,000VND
-
550,000VND
-
1,800,000VND
-
350,000VND
-
3,300,000VND
-
550,000VND
-
950,000VND
-
650,000VND
-
1,650,000VND
-
1,250,000VND
-
1,690,000VND
-
3,400,000VND
-
5,590,000VND
-
750,000VND
-
1,150,000VND